Seroun Electronics Vietnam,Thyristor regulator STR-3-38-50 Seroun Electronics
STR-3-38-50 Seroun Electronics
ANS tự hào được sinh ra và mang trong mình sứ mệnh là đáp ứng tất cả các nhu cầu cũng như giúp Quý khách hàng tối ưu hóa các giải pháp khắc phục mọi vấn đề trong ngành công nghiệp điện tử tự động một cách hiệu quả nhất.
Chuyên nghiệp về kỹ thuật, chăm sóc khách hàng và sự hỗ trợ nhiệt tình từ các nhà sản xuất, chúng tôi luôn tự tin đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng .
Với khuynh hướng tiến cùng thời đại, phương châm của ANS chúng tôi là giúp quý khách hàng tiếp cận các thiết bị kỹ thuật hiện đại với cách sử dụng rất đơn giản, an toàn và nhanh nhất.
“Hành động kịp thời – Đáp ứng nhanh chóng – Dẫn đầu tự động – Đi đầu cải tiến”
Thêm vào đó, đội ngũ vận chuyển hàng hóa trên toàn cầu – hàng hóa nhập khẩu hàng tuần, đảm bảo thời gian, tiết kiệm chi phí, đến với ANS, bạn (quý khách)sẽ nhận được sự phục vụ tốt nhất.
Xem thêm: Các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới mà công ty chúng tôi phân phối
SẢN PHẨM
Seroun Electronics Vietnam,Thyristor regulator STR-3-38-50 Seroun Electronics
STR-UNIT Operating Manual Seroun Thyristor Regulator
STR (Seroun Thyristor Regulator)
[1. Giới thiệu
Bộ điều chỉnh tuyến giáp SEROUN (STR-Unit) được thiết kế và lắp ráp theo các tiêu chuẩn và công nghệ cao nhất trong ngành cho ứng dụng tải một pha và ba pha. Vì Thiết bị STR có tính năng nhỏ gọn và nhẹ nên có thể lắp mật độ cao trong bảng điều khiển thiết bị đo đạc. Hai mẫu STR-Unit, dựa trên hệ thống điều khiển pha, có sẵn. Một là Loại Chung là mô hình điều khiển điện áp thông thường, loại còn lại là Loại Mới có phân đoạn hiển thị trên Thiết bị, khách hàng có thể chọn các chế độ hoạt động khác nhau, chẳng hạn như điện áp không đổi (loại CV), dòng điện không đổi (Loại CC) và công suất không đổi (loại CP) và Giao cắt không (Loại ZC), và chế độ tín hiệu điều khiển giữa DC4-20mA, DCO-5V và DCO-10V, và chế độ tần số từ 60Hz đến 50Hz,
[2] Ứng dụng
– Lò RF | – Lò hydro hóa | – Lò hầm |
– Lò nấu chảy | – Lò thiêu kết | – Lò ủ |
– Lò khử hydro | – Lò thấm nitơ ion | – Lò nung nóng chảy polyme |
– Lò chân không | – Lò chất lỏng | – Máy sấy tranh |
– Máy sấy khí nóng | – Lò nung | – Máy sưởi ngâm muối |
– Lò hồng ngoại | – Máy đun nước |
[3] Chế độ & Nhận dạng
[4] Bản vẽ phác thảo và kích thước
1. Loại chung
1-A. Đơn vị ba pha
Kích thước (mm)
Hiện tại (A) |
H | H1 | H2 | W | W1 | D |
25 ~ 40 | 350 | 320 | 290 | 200 | 120 | 175 |
50 ~ 70 | 380 | 350 | 320 | 200 | 120 | 220 |
90 ~ 110 | 410 | 380 | 350 | 220 | 140 | 230 |
130 ~ 150 | 480 | 450 | 420 | 255 | 200 | 235 |
200 ~ 250 | 510 | 480 | 450 | 272 | 200 | 255 |
300 ~ 450 | 560 | 530 | 500 | 307 | 225 | 285 |
500 ~ 600 | 660 | 630 | 600 | 318 | 225 | 300 |
700 초과 | Đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | |||||
Đặc điểm kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước |
Operating instruction 4-1. Before starting the Unit. Before starting the Unit. Before starting the Unit. 4-1-1. Check if there is any incorrect connection or damage in the heater and tighten bolts/nuts loosened inside the Unit. 4-1-2. Check if there is any insufficient or damaged isolation between phases inside the Unit and in the heater. 4-1-3. Check if there is any insufficient or damaged isolation between the input, or output and case of the Unit. 4-1-4. Check if the power input and output of the Unit are properly connected and tightened.
1-B. Đơn vị một pha
Kích thước (mm)
Hiện tại (A) |
H | W | W1 | D | |
Trường hợp AL |
25 ~ 35 | 160 | 126 | 106 | 100 |
40 ~ 50 | 205 | 126 | 106 | 100 | |
Vỏ thép | 60 ~ 70 | 290 | 145 | 120 | 150 |
90 ~ 150 | 345 | 200 | 140 | 220 | |
200 ~ 250 | 450 | 210 | 150 | 235 | |
300 ~ 450 | 480 | 255 | 190 | 255 | |
500 ~ | Về đặc điểm kỹ thuật của khách hàng |
1. Loại mới
2-A. Đơn vị ba pha
Công suất mm | H | W | D | W1 | H1 | 비고 |
25A | 85 | 120 | 165 | 110 | 45 | Vỏ nhựa -C loại bao gồm tản nhiệt |
35A, 40A, 50A, 60A, 70A, 90A | 320 | 130 | 230 | 90 | 280 | Loại vỏ thép |
110A, 130A, 150A | 370 | 150 | 230 | 105 | 330 | |
200A, 250A | 510 | 272 | 260 | 200 | 480 | |
300A, 350A, 400A, 450A | 560 | 307 | 285 | 225 | 530 | |
500A ~ | Đặc điểm kỹ thuật của khách hàng |
2-B. Đơn vị giai đoạn hát
Công suất (A) mm | H | W | D | W1 | H1 | 비고 |
25A, 30A, 40A, 50A | 85 | 120 | 65 | 110 | 45 | Vỏ nhựa -C loại bao gồm tản nhiệt |
60A, 70A, 90A, 110A, 130A, 150A, 200A | 320 | 130 | 230 | 90 | 280 | Loại vỏ thép |
250A, 300A, 350A, 400A, 450A | 370 | 150 | 230 | 105 | 330 | |
500A ~ | Đặc điểm của khách hàng |
100% Korea Origin | Seroun Electronics Vietnam | Main board (PCB board) Spare part for Thyristor regulator (Model: STR-3-38-110 Ser no.: STR-2005-3P-B081 380VAC, 110A, 50Hz) |
100% Korea Origin | Seroun Electronics Vietnam | Main board (PCB board) Spare part for Thyristor regulator (Model: STR-3-38-110 Ser no.: STR-2005-3P-B081 380VAC, 110A, 50Hz) |
100% Korea Origin | Seroun Electronics Vietnam | Model: STR-3-38-50 Thyristor regulator Ser no.: STR-1205-3P-B107 380VAC, 50A, 50Hz |
100% Korea Origin | Seroun Electronics Vietnam | Model: STR-3-38-130 Thyristor regulator 380VAC, 130A, 50H |
Liên hệ & Báo giá chi tiết:
Sale ANS Vietnam:
lien.ans@ansvietnam.com
Trực tiếp Zalo: 0902937088
QUÉT NHANH MÃ QR ZALO:
=====================================================
Click xem thêm ứng dụng sản phẩm khác
Đại lý phân phối chính hãng tại Vietnam
Báo giá ngay – Hàng chính hãng – Bảo hành 12 tháng – Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Xem thêm sản phẩm hãng Seroun Electronics tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.