Đại lý FPZ S.p.A tại Vietnam,Động cơ điện HE SERIES FPZ S.p.A
Động cơ điện HE SERIES FPZ S.p.A
Giới thiệu Động cơ điện (Motor điện) Motori Bonora cho máy thổi – FPZ S.p.A
Năng lượng điện (điện năng) được chia thành 2 loại như sau
- Dòng điện 1 chiều- Direct Current (DC)
- Dòng điện xoay chiều- Alternating Current (AC)
Dòng điện xoay chiều AC là dạng thuần duy nhất sẵn có sử dụng trong ngành phân phối (bằng cách sử dụng máy biến áp, điện áp xoay chiều có thể tăng hoặc giảm nhằm giảm tổn thất trong quá trình vận chuyển).
Trong công tác lưu trữ, dòng điện 1 chiều (DC) thường được sử dụng (bình điện ắc quy)
AC Supply Net is defined by: | |
Tần suất (Frequency) | EU: 50 Hz
USA: 60 Hz |
Điện áp (Voltage) | EU: 230 / 400 / 690
USA: 208 – 230 / 460 |
Số lượng pha (Number of Phases) | Domestic: ~1
Industry: ~3 |
Nhận xét: đây chỉ là một vài giá trị thông số ưu tiên/ thông dụng, các thông số này có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của nhà máy/ khách hàng hoặc lĩnh vực ứng dụng |
Động cơ không đồng bộ (cảm ứng): là 1 công cụ đắc lực của ngành công nghệ, chiếm hơn 85% tổng số động cơ được sử dụng trong công nghiệp và các ứng dụng nội địa
Ưu điểm | Nhược điểm |
Giá thành rẻ | Không đồng bộ |
Động cơ mạnh mẽ | Kiểm soát theo chiến lược |
Hiệu suất cao | |
Chắc chắn/ an toàn | |
Ít bảo dưỡng | |
Mô-đen xoắn khởi động cao |
- Thiết kế (Design):
Động cơ điện (motor điện) bao gồm 2 phần chính:
- Phần đứng yên (Stator)
- Phần chuyển động (Rotor)
Động cơ cảm ứng lồng sóc (Squirrel-Cage Induction Motors)
Cuộn dây quấn rotorà tạo thành lồng bởi thanh đồng hoặc nhôm
- Nameplate:
Dữ liệu kĩ thuật- Nominal Electrical Data (Full Load) | – Voltage (supplied)
– Frequency (supplied) – Mechanical Power (Not Electrical) – Current (drawn) – Power Factor (cosφ) – Rotational Speed (rpm) – Efficiency |
Điều kiện làm việc (Working conditions) | – Ambient temperature
– Altitude – Duty (S1 – continuous service) |
Thông tin nhà cung cấp (Manufacturer Info) | – Production Order / Year
– Serial Number – Motor Type – Single / Three phase |
Đặc trưng của máy (Motor Features) | – Insulation Class
– IP grade – Classifications (ATEX, cURus, CSA, IE2, IE3, NemaPremium, etc) |
- Điện áp và tần số (Voltage and Frequency)
- Điện năng và hiệu suất (Power and Efficiency)
Hiệu suất được quy định bởi tiêu chuẩn quốc gia (IEC, NEMA)
Xu hướng của các ứng dụng trong tương lai là sử dụng động cơ điện có hiệu suất cao:
- Sử dụng vật liệu chất lượng cao (đồng, nhôm và thép)
- Điều chỉnh thiết kế của động cơ (e.g. tăng lượng đồng trong cuộn dây, thay đổi khe hở không khí và chiều dài stato, v.v.)
- Windings kiểm soát nhiệt độ (Windings: Temperature monitoring)
Tuổi thọ và tính toàn vẹn của động cơ điện được liên kết với nhiệt độ vận hành của cuộn dây
Giám sát nhiệt độ cuộn dây:
- Thiết bị điều khiển “OK – KO”: bảo vệ nhiệt
- Tiếp điểm thường đóng (NC)
- Nhiệt độ ngưỡng thấp hơn một chút so với nhiệt độ của lớp vỏ cách nhiệt
- Mở mạch ngay khi nhiệt độ vượt ngưỡng cài đặt
- Tự động đóng/ ngắt mạch ngay khi nhiệt độ giảm xuống thấp hơn giá trị định mức
- Thiết bị đo: Điện trở nhiệt/ nhiệt điện trở (Thermistors)
- Điện trở thay đổi theo nhiệt độ
- Sử dụng trong lĩnh vực (PTC) và R&D (Pt100)
- Windings Hệ thống cách nhiệt (Windings: Insulations Systems)
- Cách nhiệt sơ cấp (wire coating – class H enamel):
- Bảo vệ cuộn dây khỏi áp lực trong quá trình quấn sợi
- Bảo vệ tránh khỏi hiện tượng đoản mạch trong quá trình sử dụng
- Cách điện thứ cấp (impregnation – chemical process):
- Tăng độ ổn định cơ học
- Bảo vệ lớp sơn bóng của cuộn dây trong quá trình sử dụng
- Khe (giấy cách điện):
- Làm cách điện giữa các pha cuộn dây
Hiệu quả của quá trình cách điện stato được kiểm tra trong quá trình sản xuất thông qua các thử nghiệm chuyên dụng
- Windings bảo vệ môi trường (Windings: Environmental Protection)
Môi trường khắc nghiệt có thể dẫn đến việc cuộn dây động cơ dễ bị hư hỏng.
- Nhiệt đới hóa (sau khi ngâm tẩm): dây quấn được phủ với 1 lớp vecni hút ẩm cao
- Lỗ thoát nước (combined with Tropicalization): Khung lỗ để thoát nước ngưng tụ
- Máy sưởi: Nhiệt độ cuộn dây cao hơn nhiệt độ không khí xung quanh từ 5 ° C đến 10 ° C
- Kích thước khung (Frame Size): Gr hoặc Mec
- Khoảng cách từ đường tâm trục và đáy chân đế
- Động cơ bơm chân không: biểu thị bán kính của khung máy
REMARK
- European: millimeters
- USA (NEMA): multiple of inches
- Bố trí lắp đặt (Mounting arrangement)
Lắp đặt tiêu chuẩn quốc tế (IM)
- IM B3 (động cơ có chân đế)
- IM B5 động cơ mặt bích lỗ (motors with through holes flange)
- IM B14 động cơ mặt bích ren (motors with threaded holes flange)
Các kiểu kết nối sẵn có:
- B3 + B5 = B3/B5 or B35
- B3 + B14 = B3/B14 or B34
REMARK: kí tự “B”- lắp theo chiều ngang. Kí tự “V”- lắp đặt theo chiều dọc (thẳng đứng)
Motori Bonora bao gồm các dòng mô tơ như sau :
MOTORI BONORA THREE-PHASE MOTOR, HH – HE – H – MA – MTS SERIES
- Motori Bonora HH SERIES – 2 poles (3000 rpm) : HH71d/2, HH71f/2, HH80b/2, HH80d/2, HH80f/2, HH90Sc/2, HH90Le/2, HH100Le/2, HH100Lf/2, HH112Md/2, HH112Mg/2, HH132Se/2, HH132Sg/2, HH132Mk/2, HH132Mn/2, HH132MLt/2, HH160Mf/2, HH160Mh/2, HH160Lk/2, HH160Lp/2
- Motori Bonora HH SERIES – 4 poles (1500 rpm) : HH80f/4, HH90Sd/4, HH90Lg/4, HH100Le/4, HH112Me/4, HH112Mh/4, HH132Mj/4, HH132Mn/4, HH132MLu/4, HH160Mf/4, HH160Mj/4, HH160Lt/4
- Motori Bonora HH SERIES – 6 poles (1000 rpm): HH90Le/6, HH100Lf/6, HH112Md/6, HH112Mg/6, HH132Se/6, HH132Mg/6, HH132MLs/6, HH160Md/6, HH160Mf/6, HH160Ln/6
- Motori Bonora HE SERIES – 2 poles (3000 rpm) : HE80b/2, HE80d/2, HE80f/2, HE90Sc/2, HE90Le/2, HE90Lf/2, HE100Le/2, HE100Lf/2, HE112Md/2, HE112Mg/2, HE132Sb/2, HE132Se/2, HE132Mg/2, HE132Mk/2, HE132MLt/2, HE160Mc/2, HE160Mf/2, HE160Lh/2
- Motori Bonora HE SERIES – 4 poles (1500 rpm) : HE80f/4, HE90Sd/4, HE90Lf/4, HE100Le/4, HE100Lg/4, HE112Mg/4, HE132Se/4, HE132Mj/4, HE132Mn/4, HE160Mf/4, HE160Lm/4
- Motori Bonora HE SERIES – 6 poles (1000 rpm) : HE90Sd/6, HE90Lg/6, HE100Lf/6, HE112Mg/6, HE132Se/6, HE132Mg/6, HE132Mm/6, HE160Mf/6, HE160Ln/6
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES – 2 poles (3000 rpm) : H56b/2, H56d/2, H63a/2, H63b/2, H63c/2, H71a/2, H71b/2, H71c/2, H80a/2, H80b/2, H80c/2, H90Sa/2, H90Lb/2, H100La/2, H100Lb/2, H112Ma/2, H112Mb/2, H112Mc/2, H132Sa/2, H132Sb/2, H132Mc/2, H132Md/2, H132Me/2, H160Mx/2, H160Ma/2, H160Lb/2, H160Lc/2
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES – 4 poles (1500 rpm): H56b/4, H56c/4, H63a/4, H63b/4, H63c/4, MA63aa/4, H71a/4, H71b/4, H71c/4 (*), H71Cs/4, H71d/4, H80a/4, H80b/4, H80c/4, H90Sa/4, H90Lb/4, H90Lc/4, H90Ld/4 (*), H100La/4, H100Lb/4, H100Lc/4 (*), H112Mb/4, H112Mc/4 (*), H132Sb/4, H132Mc/4, H132Md/4, H132Me/4 (*), H160Ma/4, H160Lb/4
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES – 6 poles (1000 rpm) : H63c/6, MA63aa/6, H71bx/6, H71c/6, MTS71h/6, H80a/6, H80b/6, MTS90Sb/6, MTS90Sd/6, H100La/6, MTS100Lf/6, H112Ma/6, H112Mb/6, H112Mbb/6, H132Sa/6, H132Mb/6, H132Mc/6, H160Ma/6, H160Lc/6
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES – 8 poles (750 rpm) : H71a/8, H71b/8, MA71aa/8, H80a/8, H80b/8, MTS90Sb/8, MTS90Sd/8, MTS90Le/8, H100La/8, H100Lb/8, H112Mb/8, H132Sa/8, H132Mb/8, H132Mc/8, H160Ma/8, H160Mb/8, H160Lc/8
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES 2-4 poles (3000 – 1500 rpm) : H63c/2-4, H71a/2-4, H71b/2-4, H80a/2-4, H80b/2-4, H80c/2-4, H90Sa/2-4, H90Lb/2-4, H90Ld/2-4, H100La/2-4, H100Lb/2-4, H112Mb/2-4, H112Mc/2-4, H132Sb/2-4, H132Mc/2-4, H160Ma/2-4
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES 4-8 poles (1500 – 750 rpm) : H71c/4-8 (**), H80a/4-8, H80b/4-8, H80c/4-8 (**), MTS90Sb/4-8, MTS90Le/4-8, H100La/4-8, MTS100Lf/4-8, H112Ma/4-8, H112Mas/4-8 (**), H112Mc/4-8, H112Mcs/4-8, H132Mb/4-8 (**), H132Mcs/4-8, H132Mdx/4-8, H132Md/4-8, MTS112Mgy/4-8, H160May/4-8
- Motori Bonora H-MA-MTS SERIES 4-6 poles (1500 – 1000 rpm): H160Ma/4-8, H160Mb/4-8 (**), H160Lc/4-8, MTS160Ln/4-8, H160Ld/4-8, MTS160Lt/4-8 (**), H71b/4-6, H80a/4-6, H80b/4-6, H90Sa/4-6, H90Lb/4-6, H90Lc/4-6, H100La/4-6, H100Lb/4-6, H112Ma/4-6, H112Mb/4-6, H112Mc/4-6, H132Sa/4-6, H132Mb/4-6, H132Mc/4-6, H132Md/4-6, H160Ma/4-6
MOTORI BONORA SINGLE-PHASE MOTOR, HB-MAB SERIES
- Motori Bonora HB-MAB SERIES – 2 poles (3000 rpm) : HB56b/2, MAB63c/2, MAB63a/2, MAB63a1/2, MAB71c/2, MAB71a/2, MAB71aa/2, HB80b/2, HB80c/2, HB90Sa/2, HB90Lb/2, HB90Ld/2, HB90Ldd/2 (*), HB100La/2 (*)
- Motori Bonora HB-MAB SERIES – 4 poles (1500 rpm) : HB56b/4, HB56c/4, HB63a/4, HB63b/4, HB63d/4, HB71b/4, HB71c/4, MAB71aa/4, HB80b/4, HB80c/4, HB90Lb/4, HB90Ld/4, HB100La/4, HB100Lb/4, HB100Lc/4 (*)
ANS là đại lý phân phối chính hãng FPZ tại Vietnam
Báo giá ngay – Hàng chính hãng – Bảo hành 12 tháng – Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật 24/7
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.